/r
- Kênh radio sở cảnh sát San Fierro
/dept
- Kênh Radio của các đơn vị trong thành phố San Fierro. ( Cadet không được nói kênh Radio này )
/m
- Để sử dụng loa , phạm vi rộng ( thường dùng trên xe )
/gate
- Mở cổng ở các trụ sở .
/su
- Gán tội danh cho một đối tượng .
/sfpd
- Mở hòm đồ lấy các trang thiết bị ở Sở cảnh sát San Fierro
/mdc
- Kênh thông tin của Thành phố ...
/dualenxe
- HD : /dualenxe [id] [số ghế]
- Đưa đối tượng lên xe . Muốn đưa đối tượng lên xe thì đối tượng phải bị còng tay trước .
/wanted
- Danh sách tội phạm đang bị truy nã .
/congtay
- HD : /congtay [id]
- Còng tay đối tượng . Muốn còng tay đối tượng thì đối tượng phải đầu hàng (/handsup) hoặc bị tazer .
/sungdien
- Lấy súng điện .(Tazer)
/lucsoat [id]
- Lục soát đối tượng .
/tichthu
- HD : /tichthu [tên hàng tịch thu] [id]
+ Tên hàng gồm : crack , pot , vukhi, ..v..v
- Tịch thu vũ khí , hàng bất hợp pháp từ một đối tượng nào đó .
/vephat
- HD : /vephat [id] [số tiền] [lý do]
- Phạt tiền .
/phacua
- Phá cửa nhà chứ không phải phá cửa gate
/deploycade
- Tạo hàng dào bê tông .
- Để dỡ bỏ ( /destroycade )
/deployspikes
- Dải đinh sắt .
- /spikestrips : Vị trí triển khai các đinh sắt .
- Để dỡ bỏ (/destroyspikes)
/deploycone
- Tạo hàng dào hình chóp
- /cones : Vị trí triển khai các vật chắn hình chóp
- Để dỡ bỏ ( /destroycone)
/deployflare
- Tạo lửa báo hiệu .
- /flares : Vị trí triển khai các lửa báo hiệu .
- Để dỡ bỏ ( /destroyflare)
/radartocdo
- Để lấy súng bắn tốc độ .
/keoxe
- Dùng khi đang lái xe kéo .
- Để ngừng kéo (/ngungkeo)
/impound
- Để giam bất kì một xe nào đó vi phạm .
/lucsoatpt
- Lục soát xe tải chở hàng. ( xe tải phải dc /xe cop )
/huyhieu
- Để on/off duty